Sơn lót kiềm nội that cao cấp Jupper In-sealer 300

Sơn lót kiềm nội that cao cấp Jupper In-sealer 300
Công dụng: Sơn lót kiềm nội that cao cấp Jupper In-sealer 300 nhà hệ nước , gốc  ACRYLIC, đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn và phù hợp với khí hậu của việt nam, có khẳ năng chống kiềm, chống các ảnh hưởng đến khả năng làm giảm nồng độ PH rất tốt.

Dùng để lót chống kiềm trong  nhà sau khi có hoặc không bả matis  của Jupper Paint.
Sơn có đặc tính bám dính cao, Khả năng kháng PH rất, có thể tương thích với tất cả các loại bề mặt và các loại sơn khác. Có khả năng kháng tia UV, chống lại các tác nhân gây làm giảm nồng độ PH trong sơn. Rất dễ thi công, độ phủ cao, bề mặt trắng, không cháy và không độc hại, tiết kiệm vật tư và thời gian thi công. Rất an toàn cho người thi công và nhanh chóng thi công được các lớp sơn kế tiếp.

Sơn có thể tạo màng trắng và bóng rất tốt cho các loại sơn mịn và bóng, đồng thời có khả năng chống thấm, chống bong tróc rất cao. Sơn không chứa chì và thủy ngân, sản phẩm không chứa chất APEO gây ảnh hưởng sức khỏe cho con người.

CÁCH SỬ DỤNG

Chuẩn bị bề mặt khô ráo, sạch, không bám dính các chất dầu mỡ, vôi vựa và các tạp chất
Đối với tường mới cần để cho kết cấu xi măng ổn định trên 20 ngày mới tiến hành sơn.
Đối với tường cũ cần phải sử dụng các dụng cụ để mài sạch và quét hết các tạp chât. Sau đó sơn chống kiềm Jupper Sealer lên để tạo liên kết giữ bề mặt tường và các lớp sơn bên ngoài. Nhất định phải sơn lót kiềm cho các bề mặt tường cũ, nếu không sơn sẽ làm cho khả năng bám dính của các lớp sơn phủ và bề mặt giảm mất 50% ( kết quả nghiên cứu của viện vật liệu xây dựng VN).
Sử dụng dụng cụ bao gồm: Chổi, Ru lô hoặc sung phun để sơn.
 

THI CÔNG:

Trước khi thi công nên khuấy đều trước khi sơn.
Khi sơn, nhiệt độ môi trường không quá 35ºC, độ ẩm không quá 80%, Thời gian sơn lớp cách lớp từ 1-2 giờ.
ĐỊNH MỨC
Độ phủ lý thuyết là : 08 – 10 m²/lít/ 2 lớp tùy bề mặt


THÀNH PHẦN:
Chất trợ tạo màng, dung môi, titan Oxit, carbot, PHLex và các chất phụ gia khác.


THỜI HẠN BẢO QUẢN:
Tốt nhất là 36 tháng trong điều kiện nắp thùng đóng kín.
Tồn trữ nơi khô ráo và thoáng mát.


ĐÓNG GÓI:
 - Thùng 18L và 5 L

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

STT

THÔNG SỐ KÝ THUẬT

KẾT QUẢ

PHƯƠNG PHÁP

1

Độ mịn bằng thước

≤ 50μ

TCVN :  2091-1993

2

Độ che phủ(  m²/lít/lớp)

4.0 – 5,0

TCVN: 2095 - 1993

3

Độ PH

>12

TCVN : 2100 -2009

4

Độ nhớt ( KU)

90 KU+10%

TCVN : 2092-2008

5

Thời gian khô( toàn bộ)

100 giờ

TCVN: 2096 -1993

6

Màu sắc

Trắng

TCVN: 2012-2008

7

Độ bền của màng sơn( ngày)

1800

TCVN: 2098 -1993

8

Tỷ trọng sơn

1/1,2

9

Hàm lượng chất không bay hơi

≤ 50

TCVN: 2093-1993

10

Hàm lượng chất không bay hơi

≥ 40%

TCVN: 6934-2001

 


Sản phẩm cùng danh mục

© 2017 JupiterPaint. All rights reserved.