Công dụng: Chất chống thấm Jupper CT 11A, là chất chống thấm đa năng, đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn và phù hợp với khí hậu của Việt Nam.
Là chất chống thấm 2 thành phần, được kết cấu từ gốc nhựa ACRYLIC Àvà cao su. Dùng để trộn xi măng và quét bên ngoài để chống thấm bề mặt đứng cho các chất liệu xi măng và bê tông….
- Chất chống thấm Jupper CT 11 A có đặc tính là hợp với xi măng và có khả năng chống thấm rất tốt.
- Không cháy, không chứa chì và thủy ngân, sản phẩm không chưa chất APEO gây ảnh hưởng sức khỏe cho con người.
CÁCH SỬ DỤNG
- Chuẩn bị bề mặt khô ráo, sạch, không bám dính các chất dầu mỡ, vôi vựa và các lớp sơn cũ.
- Đối với tường mới cần để cho kết cấu xi măng ổn định rồi tiến hành chống thấm.
- Đối với tường có bề mặt không phẳng cần phải sử dụng chất chống thấm pha với xi măng hoặc vựa để trám các khe nứt rất hiệu quả.
- Nếu không sử dụng matis, cần dùng đá mài chà sạch và quét chất chống thấm Jupper CT 11A lên bề mặt tường đứng.
- Sử dụng dụng cụ bao gồm: Chổi, Ru lô để lăn lên bề mặt tường cẩn chống thấm.
THI CÔNG:
- Trước khi thi công nên trộn đều chất chống thấm với xi măng mac cao PC 40 trở lên..
- Chất chống thấm Jupper pha ximang CT -11A là thành thành phần hợp với xi măng mác cao PC 40, nên tương thích khi pha trộn với xi măng và quét lên bề mặt tường, khi đó các hợp chất liên kết màng sẽ bao phủ và bịt kín các khe nứt nhỏ trên bề mặt và ngăn hoàn toán nước thấm vào bề mặt cần chống thấm.
- Khi sơn, nhiệt độ môi trường không quá 35ºC, độ ẩm không quá 80%, Thời gian sơn lớp cách lớp từ 2-3 giờ.
ĐỊNH MỨC
- Độ phủ lý thuyết là : tùy bề mặt
THÀNH PHẦN:
- Chất trợ tạo màng và các chất phụ gia khác.
THỜI HẠN BẢO QUẢN:
- Tốt nhất là 36 tháng trong điều kiện nắp thùng đóng kín.
- Tồn trữ nơi khô ráo và thoáng mát.
ĐÓNG GÓI:
- Thùng 18L và 5 L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
STT |
THÔNG SỐ KÝ THUẬT |
KẾT QUẢ |
PHƯƠNG PHÁP |
1 |
Độ mịn bằng thước |
≤ 50μ |
TCVN : 2091-1993 |
2 |
Độ che phủ( m²/lít/lớp) |
4.0 – 5,0 |
TCVN: 2095 - 1993 |
3 |
Độ bóng 20º, 60º, |
NO |
TCVN : 2101 -2008 |
4 |
Độ nhớt ( phểu) |
100+10% |
TCVN : 2092-2008 |
5 |
Thời gian khô( toàn bộ) |
150 giờ |
TCVN: 2096 -1993 |
6 |
Màu sắc sau khi pha xi măng |
Ngoại quan xanh thẩm |
TCVN: 2012-2008 |
7 |
Độ bền của màng sơn( ngày) |
1800 |
TCVN: 2098 -1993 |
8 |
Tỷ trọng sơn |
1/1 |
|
9 |
Hàm lượng chất không bay hơi |
≤ 50 |
TCVN: 2093-1993 |
10 |
Vật Liêu chống thấm, sơn bitum cao su |
|
TCVN: 6557-2000 |
Số 35, ngách 58/36 Đường Trần Bình - Mai Dịch - Cầu Giấy – HN
CN Bắc Trung Bộ : Số 45 Lý Thường Kiệt, TP Vinh, Nghệ An
CN Miền Trung : Lô 22,23 KĐT Phước Lý - P. Hòa An- Q Cẩm Lệ - Đà Nẵng
CN Miền Nam : Lô 2, Đường 1A. KCN Biên Hòa 2- Phường Long Bình Tân - TP Biên Hòa- Đồng Nai
Kinh doanh: 0243.998.92.92
Hotline: 0925.655.688
Kinh doanh: pkd@jupiterpaint.com.vn
Kỹ thuật: pkt@jupiterpaint.com.vn